Thép SKD11
Kích thước: Φ18mm - Φ130mm
Xuất xứ: Nhật Bản - Hàn Quốc - Đài Loan - Trung Quốc - Theo yêu cầu
Nhận tồn kho kích thước hoặc xuất xứ khác theo yêu cầu của khách hàng.
Thép SKD11 (Còn được gọi là AISI D2 tại Hoa Kỳ), là loại thép công cụ có hàm lượng Cacbon cao, hàm lượng Crom cao, có khả năng chống mài mòn và độ bền tuyệt vời. Thép này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau do sở hữu các đặc tính vượt trội.
1. Thành phần hóa học SKD11 theo tiêu chuẩn JIS
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | V |
1.40 ~1.60 | 0.40 Max | 0.30~0.50 | 0.030 Max | 0.030 Max | 11.00~12.00 | 0.80~1.20 | 0.20~0.50 |
2. Các mác thép tương đương với SKD11 và phổ biến trên thị trường.
Nippon Koshuha | Hitachi | Daido | Sanyo | China | Germany Steel |
KD11 | SLD | DC11 | QC11 | Cr12MoV | 1.2379 |
3. Quy trình nhiệt luyện thép SKD11 (Tham khảo).
- Tôi (Quenching): Đun nóng sơ bộ 500°C, sau đó tiếp tục nung nóng đến 800°C-850°C, tăng lên 1020-1040°C và làm nguội trong không khí.
- Ram (Tempering): Đun nóng đến nhiệt độ 150-200°C, giữ nhiệt độ này, sau đó làm nguội trong không khí
Độ cứng sau khi nhiệt luyện thép đạt được từ 58~62HRC
Quenching standard heat time | Tempering temperature | Hardness | ||
100mm and less | 30-60min/25mm | High temperature tempering | 480-5300C | 58-62HRC |
100mm and more | 20-30min/25mm | High temperature tempering | 150-2500C |
4. Ứng dụng phổ biến của thép SKD11.
- Khuôn mẫu
- Linh kiện máy
- Dụng cụ cắt
- Dao kéo và dao
- Dụng cụ định hình
- Dụng cụ chính xác
- Các bộ phận chịu mài mòn
5. Liên hệ báo giá thép SKD11.
Công Ty TNHH Công Nghệ Phú An Bình
Xưởng & Showroom: KP. Phước Thái, P. Thái Hòa, TX. Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Trụ sở Hồ Chí Minh: 20/6/7 Đường Đặng Thùy Trâm, P.13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM, Việt Nam
Văn phòng Hà Nội: TK2, Vinhomes Smart City, P.Tây Mỗ, Q.Nam Từ Liêm, TP.Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại:
- Khu vực miền Nam: 0973 997 645 (Ms. Linh)
- Khu vực miền Bắc: 0984 898 927 (Ms. Trang)
Email: phuanbinh@pabcnc.com.vn
Website: phuanbinh.com.vn