Thép SKD61
Kích thước: Φ46mm - Φ400mm
Xuất xứ: Nhật Bản - Hàn Quốc - Đài Loan - Trung Quốc - Theo yêu cầu
Nhận tồn kho kích thước hoặc xuất xứ khác theo yêu cầu của khách hàng.
Thép SKD61 là thép dụng cụ chịu nhiệt cao thuộc tiêu chuẩn JIS (Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản). SKD61 tương đương với thép H13 theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ. Đây là dòng thép nổi bật với sự kết hợp tuyệt vời giữa độ dẻo dai, khả năng chịu nhiệt và khả năng chống mài mòn, phù hợp cho các ứng dụng làm việc nóng.
1. Thành phần hóa học thép SKD61
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | V |
0.32~0.42 | 0.80~1.20 | 0.2~0.5 | 0.030 Max | 0.030 Max | 4.50~5.50 | 1.00~1.50 | 0.50~1.20 |
2. Các mác thép tương đương với SKD61 và phổ biến trên thị trường.
Nippon Koshuha | Hitachi | AISI | China | Germany Steel |
KDA, KDA1, KDA1S | DAC | H13 | 4Cr5MoSiV1 | 1.2344 |
3. Tính chất của thép SKD61
- Độ dẻo dai cao: Khả năng chống nứt dưới ứng suất nhiệt.
- Khả năng chống mài mòn tốt: Đảm bảo độ bền trong quá trình sử dụng liên tục.
- Khả năng chống nhiệt: Chịu được các chu kỳ nung nóng và làm nguội liên tục.
- Khả năng gia công và đánh bóng tốt: Dễ dàng trong quá trình chế tạo và hoàn thiện.
4. Ứng dụng phổ biến của thép SKD61.
Thép SKD61 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng trong môi trường làm việc nóng do tính ổn định nhiệt vượt trội và khả năng chịu nhiệt. Một số ứng dụng phổ biến bao gồm:
- Khuôn đúc áp lực
- Khuôn ép đùn
- Khuôn rèn
- Lưỡi cắt nóng
- Khuôn nhựa
- Dụng cụ dập nóng
- Các công cụ nhiệt độ cao khác
5. Liên hệ báo giá thép SKD61.
Công Ty TNHH Công Nghệ Phú An Bình
Xưởng & Showroom: KP. Phước Thái, P. Thái Hòa, TX. Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Trụ sở Hồ Chí Minh: 20/6/7 Đường Đặng Thùy Trâm, P.13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM, Việt Nam
Văn phòng Hà Nội: TK2, Vinhomes Smart City, P.Tây Mỗ, Q.Nam Từ Liêm, TP.Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại:
- Khu vực miền Nam: 0973 997 645 (Ms. Linh)
- Khu vực miền Bắc: 0984 898 927 (Ms. Trang)
Email: phuanbinh@pabcnc.com.vn
Website: phuanbinh.com.vn